Yaris G CVT
Giá từ: 668.000.000 VNĐ
Ngã ba Tố Hữu - Vũ Trọng Khánh, Phường Đại Mỗ, Quận Nam Từ Liêm, Tp.Hà Nội.
Giá từ: 668.000.000 VNĐ
Giá từ: 668.000.000 VNĐ
XỨNG TẦM DOANH NHÂN
Giá từ: 1.441.000.000 VNĐ
719.000.000 vnđ
733.000.000 vnđ
1.349.000.000 vnđ
1.050.000.000 vnđ
592.000.000 vnđ
1.167.000.000 vnđ
Thay đổi để bứt phá
Giá từ: 592.000.000 VNĐ
Đậm chất chơi - Ngời chuẩn mực
Giá từ: 719.000.000 VNĐ
733.000.000 vnđ
XỨNG TẦM DOANH NHÂN
Giá từ: 1.441.000.000 VNĐ
1.349.000.000 vnđ
1.050.000.000 vnđ
1.167.000.000 vnđ
Khuấy đảo cuộc chơi
Giá từ: 527.000.000 VNĐ
1.319.000.000 vnđ
1.259.000.000 vnđ
1.229.000.000 vnđ
1.118.000.000 vnđ
1.026.000.000 vnđ
2.628.000.000 vnđ
4.030.000.000 vnđ
Kiến tạo hành trình
Giá từ: 1.319.000.000 VNĐ
1.259.000.000 vnđ
1.229.000.000 vnđ
1.118.000.000 vnđ
1.026.000.000 vnđ
Hậu duệ xứng tầm
Giá từ: 2.628.000.000 VNĐ
Thống lĩnh mọi địa hình
Giá từ: 4.030.000.000 VNĐ
Khuấy đảo cuộc chơi
Giá từ: 527.000.000 VNĐ
Giá từ: 750.000.000 VNĐ
558.000.000 vnđ
658.000.000 vnđ
3.072.000.000 vnđ
4.370.000.000 vnđ
865.000.000 vnđ
989.000.000 vnđ
879.000.000 vnđ
Đẳng cấp thương gia Tiện nghi hạng nhất
Giá từ: 4.370.000.000 VNĐ
Giá từ: 750.000.000 VNĐ
865.000.000 vnđ
989.000.000 vnđ
879.000.000 vnđ
Di chuyển không giới hạn
Giá từ: 3.072.000.000 VNĐ
Trong tiện nghi. Ngoài phong cách
Giá từ: 658.000.000 VNĐ
Giá từ: 558.000.000 VNĐ
Chinh phục đỉnh cao
Giá từ: 628.000.000 VNĐ
799.000.000 vnđ
674.000.000 vnđ
913.000.000 vnđ
Chinh phục đỉnh cao
Giá từ: 628.000.000 VNĐ
799.000.000 vnđ
674.000.000 vnđ
913.000.000 vnđ
Dẫn đầu xu thế
Giá từ: 746.000.000 VNĐ
Dẫn đầu xu thế
Giá từ: 746.000.000 VNĐ
846.000.000 vnđ
936.000.000 vnđ
527.000.000 vnd
Hộc đựng đồ
RAIZE tối đa hoá không gian khi các hộc lưu trữ được trang bị tại nhiều vị trí giúp nâng cao sự tiện dụng cho người sử dụng.
Xem thêm...Hệ thống giải trí với màn hình lớn 9 inches tích hợp điện thoại thông minh giàu tính năng, mang đến trải nghiệm lái xe thú vị.
Hàng ghế sau rộng rãi, tựa đầu tùy chỉnh. Chất liệu ghế da pha nỉ mang đến cảm giác hiện đại.
Đèn sương mù ban ngày
Đèn ban ngày LED với thiết kế trẻ trung và đèn sương mù Halogen giúp đảm bảo tầm nhìn trong mọi điều kiện thời tiết.
Xem thêm...Cụm đèn hậu thanh mảnh, nối liền bởi thanh ngang màu đen bóng tạo sự bắt mắt cho phần đuôi xe.
Mâm xe hợp kim lên đến 17 inch đầy năng động.
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập tự động tích hợp cảnh báo điểm mù (BSM).
Cụm đèn pha LED hiện đại, cao cấp mang đến khả năng chiếu sáng tối đa. Cụm đèn sử dụng hệ thống đèn xi nhan tuần tự cho vẻ ngoài cá tính.
SC giúp kiểm soát tình trạng trượt và tăng cường độ ổn định khi xe vào cua, đảm bảo xe luôn vận hành đúng quỹ đạo mong muốn.
Raize được trang bị 2 cảm biến phía trước và 2 cảm biến phía sau. Khi phát hiện vật cản, hệ thống sẽ phát ra tín hiệu âm thanh và hiển thị thông báo ...
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau giúp đảm bảo an toàn khi lùi.
Động cơ 1.0 Turbo có khả năng tăng tốc tốt tương đương với động cơ 1.5L, đặc biệt khi chạy ở tốc độ thấp, mức tiêu hao nhiên liệu lại ít hơn.
Hệ thống cảnh báo điểm mù sử dụng công nghệ radar giúp xác định mọi đối tượng trong khu vực điểm mù của xe.
Raize được trang bị 2 cảm biến phía trước và 2 cảm biến phía sau. Khi phát hiện vật cản, hệ thống sẽ phát ra tín hiệu âm thanh và hiển thị thông báo ...
HAC sẽ tự động phanh các bánh xe trong 2 giây giúp xe không bị trôi, khi người lái chuyển từ chân phanh sang chân ga để khởi hành ngang dốc.
BD giúp phân bổ lực phanh hợp lý đến các bánh xe, giúp nâng cao hiệu quả phanh, đặc biệt khi xe đang chất tải hoặc vào cua.
SC giúp kiểm soát tình trạng trượt và tăng cường độ ổn định khi xe vào cua, đảm bảo xe luôn vận hành đúng quỹ đạo mong muốn.
TRC kiểm soát độ cân bằng thông qua việc tăng giảm lực chuyển động đến các bánh xe và tốc độ từng bánh xe.
Động cơ 1.0 Turbo có khả năng tăng tốc tốt tương đương với động cơ 1.5L, đặc biệt khi chạy ở tốc độ thấp, mức tiêu hao nhiên liệu lại ít hơn.
Hệ thống cảnh báo điểm mù sử dụng công nghệ radar giúp xác định mọi đối tượng trong khu vực điểm mù của xe.
Raize được trang bị 2 cảm biến phía trước và 2 cảm biến phía sau. Khi phát hiện vật cản, hệ thống sẽ phát ra tín hiệu âm thanh và hiển thị thông báo trên màn hình giúp người lái dễ dàng nhận biết.
HAC sẽ tự động phanh các bánh xe trong 2 giây giúp xe không bị trôi, khi người lái chuyển từ chân phanh sang chân ga để khởi hành ngang dốc.
BD giúp phân bổ lực phanh hợp lý đến các bánh xe, giúp nâng cao hiệu quả phanh, đặc biệt khi xe đang chất tải hoặc vào cua.
SC giúp kiểm soát tình trạng trượt và tăng cường độ ổn định khi xe vào cua, đảm bảo xe luôn vận hành đúng quỹ đạo mong muốn.
TRC kiểm soát độ cân bằng thông qua việc tăng giảm lực chuyển động đến các bánh xe và tốc độ từng bánh xe.
SC giúp kiểm soát tình trạng trượt và tăng cường độ ổn định khi xe vào cua, đảm bảo xe luôn vận hành đúng quỹ đạo mong muốn.
Raize được trang bị 2 cảm biến phía trước và 2 cảm biến phía sau. Khi phát hiện vật cản, hệ thống sẽ phát ra tín hiệu âm thanh và hiển thị thông báo trên màn hình giúp người lái dễ dàng nhận biết.
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau giúp đảm bảo an toàn khi lùi.
Giá: 2.443.100 VND
Giá: 2.715.900 VND
Giá: 2.443.100 VND
Giá: 2.715.900 VND
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
||
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
|||
Chiều dài cơ sở (mm) |
|
|||
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) |
|
|||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
|
|||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
|
|||
Trọng lượng không tải (kg) |
|
|||
Trọng lượng toàn tải (kg) |
|
|||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
|
|||
Dung tích khoang hành lý (L) |
|
|||
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) |
|
|||
Kích thước khoang chở hàng (D x R x C) (mm) |
|
|||
Động cơ | Loại động cơ |
|
||
Số xy lanh |
|
|||
Bố trí xy lanh |
|
|||
Dung tích xy lanh (cc) |
|
|||
Tỉ số nén |
|
|||
Hệ thống nhiên liệu |
|
|||
Loại nhiên liệu |
|
|||
Công suất tối đa (kW (Mã lực) @ vòng/phút) |
|
|||
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) |
|
|||
Tốc độ tối đa |
|
|||
Khả năng tăng tốc |
|
|||
Hệ số cản khí |
|
|||
Tiêu chuẩn khí thải |
|
|||
Hệ thống ngắt/ mở động cơ tự động |
|
|||
Chế độ lái | Chế độ lái |
|
||
Hệ thống truyền động | Hệ thống truyền động |
|
||
Hộp số | Hộp số |
|
||
Hệ thống treo | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái |
|
||
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) |
|
|||
Vành và lốp xe | Loại vành |
|
||
Kích thước lốp |
|
|||
Lốp dự phòng |
|
|||
Phanh | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp |
|
||
Trong đô thị |
|
|||
Ngoài đô thị |
|
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần |
|
||
Đèn chiếu xa |
|
|||
Đèn chiếu sáng ban ngày |
|
|||
Hệ thống rửa đèn |
|
|||
Hệ thống điều khiển đèn tự động |
|
|||
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng |
|
|||
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động |
|
|||
Hệ thống cân bằng góc chiếu |
|
|||
Chế độ đèn chờ dẫn đường |
|
|||
Cụm đèn sau | Cụm đèn sau |
|
||
Đèn báo phanh trên cao | Đèn báo phanh trên cao |
|
||
Đèn sương mù | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện |
|
||
Chức năng gập điện |
|
|||
Tích hợp đèn báo rẽ |
|
|||
Tích hợp đèn chào mừng |
|
|||
Màu |
|
|||
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi |
|
|||
Bộ nhớ vị trí |
|
|||
Chức năng sấy gương |
|
|||
Chức năng chống bám nước |
|
|||
Chức năng chống chói tự động |
|
|||
Gạt mưa | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Chức năng sấy kính sau | Chức năng sấy kính sau |
|
||
Ăng ten | Ăng ten |
|
||
Tay nắm cửa ngoài | Tay nắm cửa ngoài |
|
||
Bộ quây xe thể thao | Bộ quây xe thể thao |
|
||
Cản xe | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Lưới tản nhiệt | Trước |
|
||
Chắn bùn | Chắn bùn |
|
||
Ống xả kép | Ống xả kép |
|
||
Cánh hướng gió nóc xe | Cánh hướng gió nóc xe |
|
||
Thanh đỡ nóc xe | Thanh đỡ nóc xe |
|
Tay lái | Loại tay lái |
|
||
Chất liệu |
|
|||
Nút bấm điều khiển tích hợp |
|
|||
Điều chỉnh |
|
|||
Lẫy chuyển số |
|
|||
Bộ nhớ vị trí |
|
|||
Gương chiếu hậu trong | Gương chiếu hậu trong |
|
||
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ |
|
||
Đèn báo chế độ Eco |
|
|||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu |
|
|||
Chức năng báo vị trí cần số |
|
|||
Màn hình hiển thị đa thông tin |
|
|||
Cửa sổ trời | Cửa sổ trời |
|
||
Tay nắm cửa trong | Tay nắm cửa trong |
|
Chất liệu bọc ghế | Chất liệu bọc ghế |
|
||
Ghế trước | Loại ghế |
|
||
Điều chỉnh ghế lái |
|
|||
Điều chỉnh ghế hành khách |
|
|||
Bộ nhớ vị trí |
|
|||
Chức năng thông gió |
|
|||
Chức năng sưởi |
|
|||
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai |
|
||
Hàng ghế thứ ba |
|
|||
Hàng ghế thứ bốn |
|
|||
Hàng ghế thứ năm |
|
|||
Tựa tay hàng ghế sau |
|
Rèm che nắng kính sau | Rèm che nắng kính sau |
|
||
Rèm che nắng cửa sau | Rèm che nắng cửa sau |
|
||
Hệ thống điều hòa | Trước |
|
||
Cửa gió sau | Cửa gió sau |
|
||
Hộp làm mát | Hộp làm mát |
|
||
Hệ thống âm thanh | Loại loa |
|
||
Đầu đĩa |
|
|||
Số loa |
|
|||
Cổng kết nối AUX |
|
|||
Cổng kết nối USB |
|
|||
Kết nối Bluetooth |
|
|||
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói |
|
|||
Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau |
|
|||
Kết nối wifi |
|
|||
Hệ thống đàm thoại rảnh tay |
|
|||
Kết nối điện thoại thông minh |
|
|||
Kết nối HDMI |
|
|||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm |
|
||
Khóa cửa điện | Khóa cửa điện |
|
||
Chức năng khóa cửa từ xa | Chức năng khóa cửa từ xa |
|
||
Cửa sổ điều chỉnh điện | Cửa sổ điều chỉnh điện |
|
||
Cốp điều khiển điện | Cốp điều khiển điện |
|
||
Hệ thống sạc không dây | Hệ thống sạc không dây |
|
||
Hệ thống điều khiển hành trình | Hệ thống điều khiển hành trình |
|
Hệ thống báo động | Hệ thống báo động |
|
||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
|
Hệ thống chống bó cứng phanh | Hệ thống chống bó cứng phanh |
|
||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp |
|
||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Hệ thống phân phối lực phanh điện tử |
|
||
Hệ thống ổn định thân xe | Hệ thống ổn định thân xe |
|
||
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Hệ thống kiểm soát lực kéo |
|
||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
|
||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành đỗ đèo | Hệ thống hỗ trợ khởi hành đỗ đèo |
|
||
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình | Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình |
|
||
Hệ thống thích nghi địa hình | Hệ thống thích nghi địa hình |
|
||
Đèn báo phanh khẩn cấp | Đèn báo phanh khẩn cấp |
|
||
Camera lùi | Camera lùi |
|
||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau |
|
||
Góc trước |
|
|||
Góc sau |
|
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước |
|
||
Túi khí bên hông phía trước |
|
|||
Túi khí rèm |
|
|||
Túi khí bên hông phía sau |
|
|||
Túi khí đầu gối người lái |
|
|||
Túi khí đầu gối hành khách |
|
|||
Dây đai an toàn | Trước |
|
||
Khung xe GOA | Khung xe GOA |
|
||
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ |
|
||
Cột lái tự đổ | Cột lái tự đổ |
|
||
Bàn đạp phanh tự đổ | Bàn đạp phanh tự đổ |
|
Địa chỉ: Ngã ba Tố Hữu – Vũ Trọng Khánh, Tổ dân phố số 02 Ngọc Trục, Phường Đại Mỗ, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Điện thoại: 024 3354 8888 / 0985 3333 88
Người đại diện: Ông Trần Đăng Khôi
Mã số thuế / ĐKKD: 010 340 9683
Cơ quan cấp: Sở Kế Hoạch Đầu Tư TP Hà Nộiwebaoe.com
Ngày cấp : 24/02/2009
© Bản quyền thuộc về Toyota Thái Hòa Từ Liêm | Desinged by: Nanoweb